Du học sinh ngành Công nghệ thông tin - Đại học Sehan

  • Thời gian nhập học: 09/2022
  • Chungcheong Nam, Hàn Quốc

Ứng tuyển ngay

Lưu tin

Thông tin tuyển sinh

Hình thức Du học
Đối tượng Du học đại học
Niên khóa 2022
Thời gian học 2022-2026
Ngành nghề Công nghệ thông tin;
Độ tuổi

Từ 18 Đến 29 tuổi

Yêu cầu bậc học THPT Điểm trung bình 6.5 / 10.0
Chứng minh tài chính 2000 - 3500USD
Hạn nhận hồ sơ 31/05/2022

Mô tả chương trình

1. Thông tin cơ bản về Đại học Sehan
Tên trường: Sehan University (SHU)
Tên tiếng Hàn: 세한대학교
Loại hình: tư thục
Năm thành lập: 1994
Cơ sở Dangjin: 33 Sehandae-gil, Sinpyeong-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.
Cơ sở Yeongam: 58447 Đại học Sehan, 1113, Green-ro, Samho-eup, Yeongam-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc.
2. Chương trình đào tạo:
Khối ngành công nghệ thông tin (6.576.000 KRW / năm)
Phần mềm trí tuệ nhân tạo
3. Điều kiện theo học tại Đại học Sehan
Đại học Sehan University - Trường Top 1% hàng đầu tại Jeollanam
3.1. Đối với hệ tiếng Hàn
Trình độ học vấn: tối thiểu tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên
Không yêu cầu TOPIK
3.2. Đối với hệ đại học
Trình độ học vấn: tối thiểu tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên
Tối thiểu TOPIK 3
4. Chương trình học bổng tại Đại học Sehan
Miễn 100% học phí học kỳ 1 cho sinh viên có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau: TOEIC 900, TOEFL iBT 110, HSK 6, JLPT 1, JPT 660, năng lực lịch sử Hàn Quốc đạt cấp 1.
Miễn 70% học phí học kỳ 1 cho sinh viên có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau: TOEIC 800, TOEFL iBT 100, HSK 5, JLPT 2, JPT 525, năng lực lịch sử Hàn Quốc đạt cấp 2.
Miễn 50% học phí học kỳ 1 cho sinh viên có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ sau: TOEIC 700, TOEFL iBT 90, HSK 6, JLPT 3, JPT 430, năng lực lịch sử Hàn Quốc đạt cấp 3.
5. Hệ thống ký túc xá tại Đại học Sehan
Mỗi phòng tại Đại học Sehan được trang bị đầy đủ trang thiết bị như: bàn, ghế, kệ để giày, giường riêng, hệ thống wifi tốc độ cao, điều hòa. Bên cạnh đó còn có nhiều tiện ích chung như: phòng giặt, sảnh khách, căn tin, phòng đọc sách, phòng thể dục,…
5.1. Ký túc xá tại cơ sở Dangjin
Tòa SGK 1 (phòng đôi): 1.278.000 KRW / kỳ
Tòa SGK 2 (phòng đôi): 1.378.000 KRW / kỳ
5.1. Ký túc xá tại cơ sở Yeongam
Tòa Mudeung (phòng đôi): 1.216.200 KRW / kỳ
Tòa Wang In Haksa (phòng đôi): 1.216.200 KRW / kỳ
Tòa Doseonhaksa (phòng 4 người): 1.216.200 KRW / kỳ
Tòa Quốc tế (phòng đôi): 1.216.200 KRW / kỳ
Học phí 1 năm : 6,576,000 KRW

Yêu cầu khác

Trình độ học vấn: tối thiểu tốt nghiệp trung học phổ thông với GPA 3 năm cấp 3 từ 6.5 trở lên
Tối thiểu TOPIK 3

Hồ sơ đăng ký

Chứng minh nhân dân của bạn (bản gốc + bốn bản photo có công chứng)
Hộ chiếu bản gốc
Giấy khai sinh bản gốc
Bốn bản photo có công chức của sổ hộ khẩu
Bằng tốt nghiệp và học bạ Trung học phổ thông
Bằng tốt nghiệp và bảng điểm Trung cấp / Cao đẳng / Đại học (nếu có)
Bốn bản Sơ yếu lí lịch có xác nhận của ủy ban phường/xã
Chứng minh nhân dân của bố mẹ (hai bản photo có công chứng trên một mặt giấy A4)
Hai bản giấy xác nhận không có tiền án, tiền sự tại địa phương

Thư viện hình ảnh

Hình ảnh giới thiệu

Thông tin liên hệ

Họ tên

Đỗ Phương

Chức danh

Nhân viên

Số điện thoại

0962372*** . Hiện số

Email

vlu01643@jeoce.com

zalo icon
0978 105 086