Thông tin tuyển sinh
Hình thức
Du học
Đối tượng
Du học ngôn ngữ
Niên khóa
2022
Thời gian học
2022-2024
Ngành nghề
Học tiếng;
Yêu cầu bậc học
THPT
Điểm trung bình
5.5
/
10.0
Chứng minh tài chính
10,000 KRW
Hạn nhận hồ sơ
01/06/2022
Mô tả chương trình
Tên tiếng Hàn: 명지대학교
Tên tiếng Anh: Myongji University
Năm thành lập: 1948
Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Website: https://www.mju.ac.kr
1. Giới thiệu chung về Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Myongji Hàn Quốc được thành lập vào năm 1948 và là một trường tư thục danh tiếng.
Trường học: môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất, thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy.
Tiện ích: nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng nghỉ,…
2. Nội dung chương trình học
Trung tâm tiếng Hàn: Ngoài giờ học tiếng Hàn tại hệ Đại học, trường Đại học Myongji Hàn Quốc cũng mở các lớp học tiếng Hàn ngắn hạn để bồi dưỡng thêm năng lực tiếng Hàn cho sinh viên. Sinh viên chỉ cần đóng 50% số tiền học nếu là sinh viên dạng trao đổi muốn học tiếng. Lớp học bắt đầu từ thứ 2 đến thứ 6, và giờ học là từ 9 giờ sáng đến 1 giờ trưa, thời gian học 10 tuần.
Thời gian học: Cấp 1 – 14:00~18:00 và Cấp 2~6 – 09:00~13:00.
Orientation (Định hướng): giới thiệu tổng thể về chương trình học tiếng và cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc
Lễ bế giảng: trang giải thưởng và lễ trao bằng.
Trải nghiệm văn hóa và dã ngoại: Tham dự chương trình và các buổi lễ văn hóa tại Hàn Quốc (có 8 chương trình, nhưng học viên chỉ được tham gia 4 chương trình, tất cả sinh viên nước ngoài được tham gia 4 chương trình).
Học bổng: Sinh viên có điểm cao nhất của mỗi kỳ học sẽ nhận được 100,000 won.
Học phí
Phí nhập học: 50,000 KRW.
Học phí: 5,600,000 KRW/năm (1,400,000 KRW/1 kỳ) đã bao gồm phí giáo trình, phí trải nghiệm văn hóa và bảo hiểm.
Những chi phí khác: phí ngân hàng từ nước ngoài - 10,000 KRW, phí đưa đón - 40,000 KRW.
3. Học bổng
Sinh viên chưa bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt bằng cách giảm 20% học phí.
Đạt TOPIK cấp 3: đối với sinh viên nước ngoài giảm 40% học phí.
Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí, bao gồm 40% học phí và 20% hỗ trợ phí sinh hoạt.
Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí, bao gồm 40% học phí và 30% hỗ trợ phí sinh hoạt.
Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí, bao gồm 40% học phí và 30% hỗ trợ phí sinh hoạt.
Tất cả học bổng và tiền trợ cấp của sinh viên có thể bị trừ 70,000 won phí bảo hiểm.
Tiền trợ cấp sinh sinh hoạt sẽ được nhận sau nhập học.
Học bổng và trợ cấp chỉ trao cho sinh viên đã có TOPIK khi nhập học.
4. Ký túc xá
Seoul Campus (Không bao gồm phí ăn)
Loại phòng / 16 tuần (1 kỳ) / Kỳ nghỉ (4 tuần - 8 tuần)
2 người / 1.312.000 won / (260 USD - 500 USD)
4 người / 958.000 won / 200 USD / 370 USD
Yongin Campus (Bao gồm 20 phiếu ăn)
2 người / 1.302.000 won / 15 USD/ngày
4 người / 934.000 won / 10 USD/ngày
Tên tiếng Anh: Myongji University
Năm thành lập: 1948
Số lượng sinh viên: 28.000 sinh viên
Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
Ký túc xá: 1.039.000 KRW/ 4 tháng
Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
Website: https://www.mju.ac.kr
1. Giới thiệu chung về Đại học Myongji Hàn Quốc
Đại học Myongji Hàn Quốc được thành lập vào năm 1948 và là một trường tư thục danh tiếng.
Trường học: môi trường học tập thân thiện và lãng mạn, môi trường giáo dục tối ưu nhất, thư viện, phòng thể thao, phòng giảng dạy.
Tiện ích: nhà ăn, cửa hàng tiện ích, phòng nghỉ,…
2. Nội dung chương trình học
Trung tâm tiếng Hàn: Ngoài giờ học tiếng Hàn tại hệ Đại học, trường Đại học Myongji Hàn Quốc cũng mở các lớp học tiếng Hàn ngắn hạn để bồi dưỡng thêm năng lực tiếng Hàn cho sinh viên. Sinh viên chỉ cần đóng 50% số tiền học nếu là sinh viên dạng trao đổi muốn học tiếng. Lớp học bắt đầu từ thứ 2 đến thứ 6, và giờ học là từ 9 giờ sáng đến 1 giờ trưa, thời gian học 10 tuần.
Thời gian học: Cấp 1 – 14:00~18:00 và Cấp 2~6 – 09:00~13:00.
Orientation (Định hướng): giới thiệu tổng thể về chương trình học tiếng và cuộc sống sinh hoạt tại Hàn Quốc
Lễ bế giảng: trang giải thưởng và lễ trao bằng.
Trải nghiệm văn hóa và dã ngoại: Tham dự chương trình và các buổi lễ văn hóa tại Hàn Quốc (có 8 chương trình, nhưng học viên chỉ được tham gia 4 chương trình, tất cả sinh viên nước ngoài được tham gia 4 chương trình).
Học bổng: Sinh viên có điểm cao nhất của mỗi kỳ học sẽ nhận được 100,000 won.
Học phí
Phí nhập học: 50,000 KRW.
Học phí: 5,600,000 KRW/năm (1,400,000 KRW/1 kỳ) đã bao gồm phí giáo trình, phí trải nghiệm văn hóa và bảo hiểm.
Những chi phí khác: phí ngân hàng từ nước ngoài - 10,000 KRW, phí đưa đón - 40,000 KRW.
3. Học bổng
Sinh viên chưa bằng TOPIK: trợ cấp tiền sinh hoạt bằng cách giảm 20% học phí.
Đạt TOPIK cấp 3: đối với sinh viên nước ngoài giảm 40% học phí.
Đạt TOPIK cấp 4: giảm 60% học phí, bao gồm 40% học phí và 20% hỗ trợ phí sinh hoạt.
Đạt TOPIK cấp 5: giảm 70% học phí, bao gồm 40% học phí và 30% hỗ trợ phí sinh hoạt.
Đạt TOPIK cấp 6: giảm 80% học phí, bao gồm 40% học phí và 30% hỗ trợ phí sinh hoạt.
Tất cả học bổng và tiền trợ cấp của sinh viên có thể bị trừ 70,000 won phí bảo hiểm.
Tiền trợ cấp sinh sinh hoạt sẽ được nhận sau nhập học.
Học bổng và trợ cấp chỉ trao cho sinh viên đã có TOPIK khi nhập học.
4. Ký túc xá
Seoul Campus (Không bao gồm phí ăn)
Loại phòng / 16 tuần (1 kỳ) / Kỳ nghỉ (4 tuần - 8 tuần)
2 người / 1.312.000 won / (260 USD - 500 USD)
4 người / 958.000 won / 200 USD / 370 USD
Yongin Campus (Bao gồm 20 phiếu ăn)
2 người / 1.302.000 won / 15 USD/ngày
4 người / 934.000 won / 10 USD/ngày
Học phí
1 năm
:
5,600,000
KRW
Các khoản phí khác
Phí nhập học: 50,000 KRW.
Những chi phí khác: phí ngân hàng từ nước ngoài - 10,000 KRW, phí đưa đón - 40,000 KRW.
Những chi phí khác: phí ngân hàng từ nước ngoài - 10,000 KRW, phí đưa đón - 40,000 KRW.
Yêu cầu khác
Trình độ học vấn: sinh viên đã tốt nghiệp cấp 3 tại các trường cấp 3 (hoặc cấp học tương đương với cấp trung học phổ thông)
Hồ sơ đăng ký
Chứng minh nhân dân của bạn (bản gốc + bốn bản photo có công chứng)
Hộ chiếu bản gốc
Giấy khai sinh bản gốc
Bốn bản photo có công chức của sổ hộ khẩu
Bằng tốt nghiệp và học bạ Trung học phổ thông
Bằng tốt nghiệp và bảng điểm Trung cấp / Cao đẳng / Đại học (nếu có)
Bốn bản Sơ yếu lí lịch có xác nhận của ủy ban phường/xã
Chứng minh nhân dân của bố mẹ (hai bản photo có công chứng trên một mặt giấy A4)
Hai bản giấy xác nhận không có tiền án, tiền sự tại địa phương
Hộ chiếu bản gốc
Giấy khai sinh bản gốc
Bốn bản photo có công chức của sổ hộ khẩu
Bằng tốt nghiệp và học bạ Trung học phổ thông
Bằng tốt nghiệp và bảng điểm Trung cấp / Cao đẳng / Đại học (nếu có)
Bốn bản Sơ yếu lí lịch có xác nhận của ủy ban phường/xã
Chứng minh nhân dân của bố mẹ (hai bản photo có công chứng trên một mặt giấy A4)
Hai bản giấy xác nhận không có tiền án, tiền sự tại địa phương
Thư viện hình ảnh
Hình ảnh giới thiệu



Thông tin liên hệ
Họ tên
Đỗ Phương
Chức danh
Nhân viên
Số điện thoại
0962372*** . Hiện số
joz46123@zcrcd.com
Chương trình cùng công ty
Du học tiếng - Đại học Ajou
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ
Du học tiếng (chuyển đổi visa)...
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ
Du học ngôn ngữ - Cao đẳng Kei...
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ
Tuyển du học sinh hệ đại học n...
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học đại học
Chương trình liên quan
Du học tiếng - Đại học Ajou
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ
Du học tiếng (chuyển đổi visa)...
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ
Du học ngôn ngữ - Cao đẳng Kei...
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ
Tuyển sinh hệ tiếng Hàn - Đại...
Hạn nhận hồ sơ: 31/05/2022
Du học ngôn ngữ